You are here
Class monitor là gì?
Class monitor (klɑːs ˈmɒnɪtə)
Dịch nghĩa: Lớp trưởng
Dịch nghĩa: Lớp trưởng
Ví dụ:
Class monitor is a student chosen to oversee the class and assist the teacher. - Lớp trưởng là một học sinh được chọn để giám sát lớp học và hỗ trợ giáo viên.
Tag: