You are here
Combat fatigue là gì?
Combat fatigue (ˈkɒmbæt fəˈtiːɡ)
Dịch nghĩa: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Dịch nghĩa: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Ví dụ:
Combat Fatigue: The soldiers were suffering from combat fatigue after days of intense fighting. - Các binh sĩ đang chịu đựng mệt mỏi chiến đấu sau nhiều ngày giao tranh ác liệt.
Tag: