You are here

Combat fatigue là gì?

Combat fatigue (ˈkɒmbæt fəˈtiːɡ)
Dịch nghĩa: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Ví dụ:
Combat Fatigue: The soldiers were suffering from combat fatigue after days of intense fighting. - Các binh sĩ đang chịu đựng mệt mỏi chiến đấu sau nhiều ngày giao tranh ác liệt.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến