You are here
Comparative parity method là gì?
Comparative parity method (kəmˈpærətɪv ˈpærəti ˈmɛθəd)
Dịch nghĩa: Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
Dịch nghĩa: Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
Ví dụ:
Comparative Parity Method: The comparative parity method was used to allocate the ad budget based on competitors’ spending. - Phương pháp đối sánh ngang bằng đã được sử dụng để phân bổ ngân sách quảng cáo dựa trên chi tiêu của đối thủ cạnh tranh.
Tag: