You are here

Compensation equity là gì?

Compensation equity (ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn ˈɛkwɪti)
Dịch nghĩa: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
Ví dụ:
Compensation equity - "Compensation equity ensures that employees are paid fairly based on their skills and experience." - "Công bằng về lương thưởng đảm bảo rằng nhân viên được trả công bằng dựa trên kỹ năng và kinh nghiệm của họ."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến