You are here

Comprehensive policy là gì?

Comprehensive policy (ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Chính sách hoàn chỉnh
Ví dụ:
Comprehensive Policy - "A comprehensive policy provides coverage for a wide range of risks, including theft and accidental damage." - "Chính sách toàn diện cung cấp bảo hiểm cho nhiều loại rủi ro, bao gồm trộm cắp và thiệt hại do tai nạn."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến