You are here

Contingent payee là gì?

Contingent payee (kənˈtɪnʤᵊnt peɪˈiː)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng kế tiếp
Ví dụ:
Contingent payee - The contingent payee is an individual who will receive payments if certain conditions are met. - Người nhận thanh toán phụ thuộc là người sẽ nhận các khoản thanh toán nếu các điều kiện nhất định được thực hiện.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến