You are here
Contingent payee là gì?
Contingent payee (kənˈtɪnʤᵊnt peɪˈiː)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng kế tiếp
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng kế tiếp
Ví dụ:
Contingent payee - The contingent payee is an individual who will receive payments if certain conditions are met. - Người nhận thanh toán phụ thuộc là người sẽ nhận các khoản thanh toán nếu các điều kiện nhất định được thực hiện.
Tag: