You are here

Contractual capacity là gì?

Contractual capacity (kənˈtrækʧuəl kəˈpæsəti)
Dịch nghĩa: Năng lực pháp lý khi ký kết hợp đồng
Ví dụ:
Contractual capacity - Contractual capacity refers to a person's legal ability to enter into a contract. - Năng lực hợp đồng đề cập đến khả năng pháp lý của một người để ký kết hợp đồng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến