You are here
Currency code là gì?
Currency code (ˈkʌrᵊnsi kəʊd)
Dịch nghĩa: Mã mệnh giá đồng tiền
Dịch nghĩa: Mã mệnh giá đồng tiền
Ví dụ:
Currency code represents the standardized abbreviation for a specific currency - Mã tiền tệ là viết tắt chuẩn hóa cho một loại tiền tệ cụ thể.
Tag: