You are here

Damages là gì?

Damages (ˈdæmɪʤɪz)
Dịch nghĩa: Khoản đền bù thiệt hại
Ví dụ:
Damages - "The court awarded damages to the plaintiff for the harm caused by the defendant's negligence." - Tòa án đã trao tiền bồi thường cho nguyên đơn vì những thiệt hại do sự sơ suất của bị cáo gây ra.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến