You are here
Deferred compensation plan là gì?
Deferred compensation plan (dɪˈfɜːd ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn plæn)
Dịch nghĩa: Chương trình phúc lợi trả sau
Dịch nghĩa: Chương trình phúc lợi trả sau
Ví dụ:
Deferred compensation plan - A deferred compensation plan allows employees to receive part of their earnings at a later date. - Kế hoạch bồi thường hoãn lại cho phép nhân viên nhận một phần thu nhập của họ vào một thời điểm sau đó.
Tag: