You are here

Demand inflation là gì?

Demand inflation (dɪˈmɑːnd ɪnˈfleɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Lạm phát do sức cầu lớn hơn sức cung
Ví dụ:
Demand inflation occurs when increased demand for goods leads to higher prices. - Lạm phát do cầu xảy ra khi nhu cầu tăng đối với hàng hóa dẫn đến giá cao hơn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến