You are here
Deposition là gì?
Deposition (ˌdɛpəˈzɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Lời khai
Dịch nghĩa: Lời khai
Ví dụ:
Deposition - "During the deposition, the witness was questioned under oath about what they knew regarding the case." - Trong suốt buổi thẩm vấn, nhân chứng đã được hỏi dưới lời thề về những gì họ biết về vụ án.
Tag: