Deputy of department (ˈdɛpjəti ɒv dɪˈpɑːtmənt)
Dịch nghĩa: Phó phòng
Ví dụ:
Deputy of department assists the head of a department in managing and executing departmental functions. - Phó phòng hỗ trợ trưởng phòng trong việc quản lý và thực hiện các chức năng của phòng ban.