You are here

Diagnostic imaging department là gì?

Diagnostic imaging department (ˌdaɪəɡˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑːtmənt)
Dịch nghĩa: Khoa chẩn đoán hình ảnh
Ví dụ:
The diagnostic imaging department performs imaging tests like X-rays and MRIs. - Khoa chẩn đoán hình ảnh thực hiện các xét nghiệm hình ảnh như X-quang và MRI.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến