You are here

Dimensional stability là gì?

Dimensional stability (daɪˈmɛnʃᵊnᵊl stəˈbɪləti)
Dịch nghĩa: sự ổn định về kích thước
Ví dụ:
Dimensional stability refers to a material's ability to maintain its size and shape under varying conditions - Độ ổn định kích thước đề cập đến khả năng của vật liệu giữ kích thước và hình dạng dưới các điều kiện khác nhau.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến