You are here
Discourage là gì?
Discourage (dɪˈskʌrɪʤ)
Dịch nghĩa: Không động viên, không khuyến khích
Dịch nghĩa: Không động viên, không khuyến khích
Ví dụ:
Discourage: The manager’s criticism did not discourage the team from pursuing their goals. - Sự chỉ trích của người quản lý không làm nản lòng đội ngũ trong việc theo đuổi mục tiêu của họ.
Tag: