You are here

disruptive discharge switch là gì?

disruptive discharge switch (dɪsˈrʌptɪv dɪsˈʧɑːʤ swɪʧ)
Dịch nghĩa: Bộ kích mồi.
Ví dụ:
Disruptive discharge switch: The disruptive discharge switch is used to protect electrical equipment from high voltage surges. - Công tắc phóng điện gây rối được sử dụng để bảo vệ thiết bị điện khỏi các xung điện áp cao.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến