You are here

DSLR (Digital Single Lens Reflex) là gì?

DSLR (Digital Single Lens Reflex) (diː-ɛs-ɛl-ɑː (ˈdɪʤɪtᵊl ˈsɪŋɡᵊl lɛnz ˈriːflɛks))
Dịch nghĩa: loại máy ảnh phản xạ ống kính kỹ thuật số
Ví dụ:
A DSLR (Digital Single Lens Reflex) camera uses a mirror to reflect light into the viewfinder - Máy ảnh DSLR (Digital Single Lens Reflex) sử dụng gương để phản chiếu ánh sáng vào kính ngắm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến