You are here

Economies of Scale là gì?

Economies of Scale (ɪˈkɒnəmiz ɒv skeɪl)
Dịch nghĩa: Tính quy mô của kinh tế
Ví dụ:
Economies of Scale - "Large companies often benefit from economies of scale by reducing per-unit costs through increased production." - Các công ty lớn thường được hưởng lợi từ kinh tế theo quy mô bằng cách giảm chi phí trên mỗi đơn vị thông qua việc sản xuất gia tăng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến