You are here

Employees’ profit sharing plan (EPSP) là gì?

Employees’ profit sharing plan (EPSP) (ˌɛmplɔɪˈiːz ˈprɒfɪt ˈʃeərɪŋ plæn (iː-piː-ɛs-piː))
Dịch nghĩa: Chương trình chia sẻ lợi nhuận cho người lao động
Ví dụ:
Employees’ profit sharing plan (EPSP) - The employees’ profit sharing plan (EPSP) allows employees to share in the company’s profits, usually contributing to their retirement savings. - Kế hoạch chia sẻ lợi nhuận của nhân viên (EPSP) cho phép nhân viên chia sẻ lợi nhuận của công ty, thường là để đóng góp vào tiết kiệm hưu trí của họ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến