You are here
Episiotomy repair là gì?
Episiotomy repair ()
Dịch nghĩa: Khâu tầng sinh môn
Dịch nghĩa: Khâu tầng sinh môn
Ví dụ:
She had an episiotomy repair to fix the incision after delivery. - Cô ấy đã được khâu lại vết rạch tầng sinh môn sau khi sinh.