You are here

Evaluation and follow-up là gì?

Evaluation and follow-up (ɪˌvæljuˈeɪʃᵊn ænd ˈfɒləʊˌʌp)
Dịch nghĩa: Đánh giá và theo dõi
Ví dụ:
Evaluation and follow-up - "Evaluation and follow-up meetings ensure that employees stay on track with their goals." - "Các cuộc họp đánh giá và theo dõi đảm bảo rằng nhân viên tuân thủ các mục tiêu của mình."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến