You are here
Evidence tampering là gì?
Evidence tampering (ˈɛvɪdᵊns ˈtæmpərɪŋ)
Dịch nghĩa: Can thiệp bằng chứng
Dịch nghĩa: Can thiệp bằng chứng
Ví dụ:
Evidence tampering involves altering or destroying evidence to affect the outcome of a case. - Can thiệp vào bằng chứng liên quan đến việc thay đổi hoặc phá hủy bằng chứng để ảnh hưởng đến kết quả của vụ án.
Tag: