You are here

Evidence tampering là gì?

Evidence tampering (ˈɛvɪdᵊns ˈtæmpərɪŋ)
Dịch nghĩa: Can thiệp bằng chứng
Ví dụ:
Evidence tampering involves altering or destroying evidence to affect the outcome of a case. - Can thiệp vào bằng chứng liên quan đến việc thay đổi hoặc phá hủy bằng chứng để ảnh hưởng đến kết quả của vụ án.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến