You are here

Factions and parties là gì?

Factions and parties (ˈfækʃᵊnz ænd ˈpɑːtiz)
Dịch nghĩa: phe phái
Ví dụ:
Factions and Parties: The conflict was exacerbated by the rival factions and parties vying for power. - Cuộc xung đột đã trở nên trầm trọng hơn bởi các phe phái và đảng phái đối đầu nhau để giành quyền lực.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến