You are here

false alarm, malicious là gì?

false alarm, malicious (fɔːls əˈlɑːm, məˈlɪʃəs)
Dịch nghĩa: Báo động giả ác ý
Ví dụ:
False Alarm, Malicious: A false alarm, malicious, is a deliberate false alert made with the intent to cause disruption or panic. - Cảnh báo giả mạo, có chủ ý là một cảnh báo giả được thực hiện với ý định gây rối hoặc hoảng loạn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến