You are here

fire extinguisher gas cartridge operated là gì?

fire extinguisher gas cartridge operated (faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃə ɡæs ˈkɑːtrɪʤ ˈɒpᵊreɪtɪd)
Dịch nghĩa: Bình chữa cháy hoạt động bằng chai khí nén
Ví dụ:
Fire Extinguisher Gas Cartridge Operated: A fire extinguisher gas cartridge operated device uses a cartridge to pressurize the extinguishing agent. - Thiết bị chữa cháy sử dụng ống cartridge khí vận hành sử dụng cartridge để nén chất dập lửa.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến