You are here

First beneficiary­ primary beneficiary là gì?

First beneficiary­ primary beneficiary (fɜːst ˌbɛnəˈfɪʃᵊri­ ˈpraɪmᵊri ˌbɛnəˈfɪʃᵊri)
Dịch nghĩa: Người thụ hưởng hàng thứ nhất
Ví dụ:
First beneficiary­ primary beneficiary - The first beneficiary or primary beneficiary is the individual or entity designated to receive the insurance benefits upon the insured's death. - Người thụ hưởng đầu tiên hoặc người thụ hưởng chính là cá nhân hoặc thực thể được chỉ định nhận quyền lợi bảo hiểm khi người được bảo hiểm qua đời.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến