You are here

Fiscal Impact là gì?

Fiscal Impact (ˈfɪskᵊl ˈɪmpækt)
Dịch nghĩa: Ảnh hưởng đến ngân sách công
Ví dụ:
Fiscal Impact - "The fiscal impact of a new policy includes its effects on government revenues and expenditures." - Ảnh hưởng tài chính của một chính sách mới bao gồm các tác động của nó đối với doanh thu và chi tiêu của chính phủ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến