You are here

Force majeure là gì?

Force majeure (fɔːs mæˈʒɜː)
Dịch nghĩa: bất khả kháng, sự kiện không lường trước được ngăn cản việc thực hiện hợp đồng
Ví dụ:
Force Majeure - "The contract includes a force majeure clause to cover unexpected events that could prevent fulfillment." - "Hợp đồng bao gồm một điều khoản force majeure để bảo vệ các sự kiện bất ngờ có thể ngăn cản việc thực hiện."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến