You are here
Fraudulent misrepresentation là gì?
Fraudulent misrepresentation (ˈfrɔːʤələnt ˌmɪsrɛprɪzɛnˈteɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Kê khai gian lận
Dịch nghĩa: Kê khai gian lận
Ví dụ:
Fraudulent misrepresentation - Fraudulent misrepresentation involves intentionally providing false information to deceive an insurance company or other parties. - Sự đại diện gian lận liên quan đến việc cố ý cung cấp thông tin sai lệch để lừa dối công ty bảo hiểm hoặc các bên khác.
Tag: