You are here
gas protection suit là gì?
gas protection suit (ɡæs prəˈtɛkʃᵊn suːt)
Dịch nghĩa: Bộ quần áo chống khí (độc)
Dịch nghĩa: Bộ quần áo chống khí (độc)
Ví dụ:
Gas Protection Suit: A gas protection suit was necessary to safeguard the team from toxic fumes and gases at the hazardous materials incident. - Bộ đồ bảo vệ khí là cần thiết để bảo vệ đội khỏi khói và khí độc tại sự cố vật liệu nguy hiểm.