You are here
grand jury là gì?
grand jury (ɡrænd ˈʤʊəri)
Dịch nghĩa: Bồi thẩm đoàn
Dịch nghĩa: Bồi thẩm đoàn
Ví dụ:
Grand jury: The grand jury is responsible for determining whether there is enough evidence to indict someone. - Ban bồi thẩm đoàn lớn có nhiệm vụ xác định xem có đủ bằng chứng để buộc tội ai đó không.