You are here
ground plan là gì?
ground plan (ɡraʊnd plæn)
Dịch nghĩa: sơ đồ mặt bằng
Dịch nghĩa: sơ đồ mặt bằng
Ví dụ:
Ground plan - "The ground plan outlined the layout of the entire property, including landscaping and structures." - Bản đồ mặt đất phác thảo bố trí của toàn bộ khuôn viên, bao gồm cả cảnh quan và các công trình.
Tag: