You are here

Gusset plate là gì?

Gusset plate (ˈɡʌsɪt pleɪt)
Dịch nghĩa: Bản nút, bản tiết điểm
Ví dụ:
Gusset plate is a metal plate used to connect and strengthen structural elements such as beams and columns. - Tấm chống đỡ là tấm kim loại được sử dụng để kết nối và tăng cường các yếu tố cấu trúc như xà gồ và cột.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến