You are here
Heirloom là gì?
Heirloom (ˈeəluːm)
Dịch nghĩa: Giống cổ truyền
Dịch nghĩa: Giống cổ truyền
Ví dụ:
Heirloom: They planted heirloom tomatoes, which have a rich flavor. - Họ trồng cà chua di sản, loại có hương vị phong phú.