You are here

Hiking boot là gì?

Hiking boot (ˈhaɪkɪŋ buːt)
Dịch nghĩa: Bốt leo núi, bốt chuyên dụng để leo núi, có đế chống trượt và chống thấm nước
Ví dụ:
Hiking boot is a type of sturdy boot designed for trekking and outdoor activities - Giày đi bộ là loại giày bền được thiết kế cho việc đi bộ đường dài và các hoạt động ngoài trời.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến