You are here

Hotel management là gì?

Hotel management (həʊˈtɛl ˈmænɪʤmənt)
Dịch nghĩa: Quản trị khách sạn
Ví dụ:
Hotel management involves overseeing the operations and services in a hotel to ensure guest satisfaction. - Quản lý khách sạn bao gồm việc giám sát các hoạt động và dịch vụ trong một khách sạn để đảm bảo sự hài lòng của khách.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến