You are here

HR technology là gì?

HR technology (eɪʧ-ɑː tɛkˈnɒləʤi/ˈprəʊsɛs ˈprɒʤɛkt ˈprəʊɡræm ˈmænɪʤə prəʊɛsɪɛsˈprɒdiːʒektˈprəʊɡɑːæɛmˈɛmæɛnɪdiːʒə/)
Dịch nghĩa: Quản lý chương trình dự án công nghệ/quy trình nhân sự
Ví dụ:
HR technology - "Implementing HR technology helps streamline recruitment and payroll processes." - "Áp dụng công nghệ nhân sự giúp tinh gọn quy trình tuyển dụng và trả lương."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến