You are here

Human rights policy là gì?

Human rights policy (ˈhjuːmən raɪts ˈpɒləsi)
Dịch nghĩa: Chính sách nhân quyền
Ví dụ:
Human rights policy addresses principles and actions related to protecting human rights. - Chính sách nhân quyền giải quyết các nguyên tắc và hành động liên quan đến việc bảo vệ nhân quyền.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến