You are here

hydrant stand pipe là gì?

hydrant stand pipe (ˈhaɪdrənt stænd paɪp)
Dịch nghĩa: Cột lấy nước chữa cháy
Ví dụ:
Hydrant Stand Pipe: The hydrant stand pipe was used to connect the fire hose to the water supply. - Ống đứng của trụ nước được sử dụng để nối ống cứu hỏa với nguồn nước.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến