You are here

ignition transformer là gì?

ignition transformer (ɪɡˈnɪʃᵊn trænsˈfɔːmə)
Dịch nghĩa: biến áp đánh lửa.
Ví dụ:
Ignition transformer: The ignition transformer provides the high voltage needed to start the engine. - Máy biến áp đánh lửa cung cấp điện áp cao cần thiết để khởi động động cơ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến