You are here
imbricate là gì?
imbricate (ˈɪmbrɪkeɪt)
Dịch nghĩa: kiểu trang trí xếp gối lên nhau như lợp ngói
Dịch nghĩa: kiểu trang trí xếp gối lên nhau như lợp ngói
Ví dụ:
Imbricate - "The imbricate tiles on the roof provided both aesthetic appeal and functional protection." - Các viên gạch xếp chồng trên mái nhà không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn bảo vệ chức năng.
Tag: