You are here
In tune là gì?
In tune (ɪn ʧuːn)
Dịch nghĩa: đúng tông
Dịch nghĩa: đúng tông
Ví dụ:
In tune - The band was perfectly in tune throughout the concert. - Ban nhạc đã chơi rất đúng tông trong suốt buổi hòa nhạc.
Tag: