You are here
indictment là gì?
indictment (ɪnˈdaɪtmənt)
Dịch nghĩa: Cáo trạng
Dịch nghĩa: Cáo trạng
Ví dụ:
Indictment: The grand jury returned an indictment against the defendant for theft. - Bồi thẩm đoàn đã đưa ra một cáo trạng chống lại bị cáo vì tội trộm cắp.