You are here
Investment license là gì?
Investment license (ɪnˈvɛstmənt ˈlaɪsᵊns)
Dịch nghĩa: Giấy phép đầu tư
Dịch nghĩa: Giấy phép đầu tư
Ví dụ:
Investment License - "Before starting a new venture, you must obtain an investment license from the relevant government authority." - Trước khi bắt đầu một dự án mới, bạn phải có được một giấy phép đầu tư từ cơ quan chính phủ có thẩm quyền.