You are here

IRR (Internal Rate of Return) là gì?

IRR (Internal Rate of Return) (aɪ-ɑːr-ɑː (ɪnˈtɜːnᵊl reɪt ɒv rɪˈtɜːn))
Dịch nghĩa: Chỉ số hoàn vốn nội bộ
Ví dụ:
IRR (Internal Rate of Return) - "The IRR (Internal Rate of Return) is the discount rate that makes the net present value of all cash flows from a project equal to zero." - IRR (Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ) là tỷ lệ chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của tất cả các dòng tiền từ một dự án bằng không.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến