You are here
Kyanite là gì?
Kyanite (Kyanite)
Dịch nghĩa: được tìm thấy cùng với khoáng chất titan, thường chỉ là vật phẩm của người sưu tầm
Dịch nghĩa: được tìm thấy cùng với khoáng chất titan, thường chỉ là vật phẩm của người sưu tầm
Ví dụ:
Kyanite - "Kyanite is valued in the industry for its high temperature stability." - "Kyanite được đánh giá cao trong ngành công nghiệp vì độ ổn định nhiệt độ cao của nó."
Tag: