You are here

Letter of indemnity là gì?

Letter of indemnity (ˈlɛtər ɒv ɪnˈdɛmnəti)
Dịch nghĩa: Thư cam kết
Ví dụ:
Letter of Indemnity - "A letter of indemnity may be required to cover any potential losses or damages during shipping." - "Giấy chứng nhận bảo đảm có thể được yêu cầu để bù đắp bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại tiềm ẩn nào trong quá trình vận chuyển."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến