You are here

Letter of proxy = Letter of authority là gì?

Letter of proxy = Letter of authority (ˈlɛtər ɒv ˈprɒksi = ˈlɛtər ɒv ɔːˈθɒrəti)
Dịch nghĩa: Giấy ủy quyền
Ví dụ:
Letter of Proxy = Letter of Authority - "A letter of proxy or letter of authority allows someone to act on your behalf in legal matters." - Một thư ủy quyền hoặc thư chỉ định cho phép ai đó đại diện cho bạn trong các vấn đề pháp lý.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến