You are here
Load stability là gì?
Load stability (ləʊd stəˈbɪləti)
Dịch nghĩa: Độ ổn định của tải
Dịch nghĩa: Độ ổn định của tải
Ví dụ:
Load stability ensures that power demand does not fluctuate excessively - Ổn định tải đảm bảo nhu cầu điện không dao động quá mức.
Tag: